Kết quả tìm kiếm Azala
Đang xem các kết quả cho azara. Không tìm thấy kết quả nào cho Azala.
Bạn có thể tạo trang "Azala", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
- Azara salicifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Griseb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1879. ^ The Plant List (2010). “Azara salicifolia”…
- Azara petiolaris là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được (D. Don) I.M. Johnst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1938. ^ The Plant List (2010)…
- Pteroglossus azara là một loài chim trong họ Ramphastidae. ^ Clements, J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, and D. Roberson…
- Azara microphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Hook. f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1845. ^ The Plant List (2010). “Azara…
- Azara uruguayensis là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được (Speg.) Sleumer mô tả khoa học đầu tiên năm 1950. ^ The Plant List (2010)…
- Azara lanceolata là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Hook. f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1845. ^ The Plant List (2010). “Azara lanceolata”…
- Azara dentata là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Ruiz & Pav. mô tả khoa học đầu tiên năm 1798. ^ The Plant List (2010). “Azara dentata”…
- “Azara alpina”. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.[liên kết hỏng] Tư liệu liên quan tới Azara alpina tại Wiki Commons Dữ liệu liên quan tới Azara…
- Azara celastrina là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được D. Don mô tả khoa học đầu tiên năm 1830. ^ The Plant List (2010). “Azara celastrina”…
- Azara integrifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Ruiz & Pav. mô tả khoa học đầu tiên năm 1798. ^ The Plant List (2010). “Azara…
- Khỉ cú Azara hay còn gọi là khỉ đêm miền Nam (Danh pháp khoa học: Aotus azarae) là một loài khỉ đêm có nguồn gốc từ Nam Mỹ. Nó được tìm thấy ở Argentina…
- guachanca là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Azara mô tả khoa học đầu tiên năm 1809. ^ The Plant List (2010). “Euphorbia guachanca”…
- chirisigui là một loài thực vật có hoa trong họ Hoàng mộc. Loài này được Azara mô tả khoa học đầu tiên năm 1809. ^ The Plant List (2010). “Berberis chirisigui”…
- Fernando ở Madrid nhưng trượt hai lần liền. Có lẽ phải nhờ José Nicolás de Azara can thiệp mà Goya mới được chấp nhận tham gia cuộc thi danh giá dành cho…
- Guayabilla, Guidonia) Tetrathylacium Trichostephanus Zuelania Abatia Aphaerema Azara (bao gồm cả Arechavaletaia) Banara (bao gồm cả Kuhlia) Bartholomaea Bembicia…
- sự kiện này muốn gây chiến tranh". Nhà đàm phán Tây Ban Nha, Marquis de Azara, đã không đến Amiens cho đến đầu tháng 2 năm 1802. Sau một số cuộc đàm phán…
- Mendizábal Francisco Javier de Istúriz José María Calatrava Eusebio Bardají Azara Narciso Heredia Bernardino Fernández de Velasco Evaristo Pérez de Castro…
- libidinosus paraguayanus Sapajus libidinosus juruanus Sapajus cay-Khỉ mũ Azara Sapajus nigritus- Khỉ mũ đen hay khỉ mũ sừng đen hay khỉ thầy tu đen Sapajus…
- Corredor (es) (sinh năm 1959) Ayres – William Port Ayres (1815–1875) Azara – Félix de Azara (1746–1821) ^ Brummitt, R. K.; Powell, C. E., eds. (1992). Authors…
- 23/4/1821 Francisco de Paula Escudero (Quyền) 23/4/1821 Eusebio Bardají y Azara 23/4/1821 8/1/1822 Ramón López Pelegrín (Quyền) 8/1/1822 24/1/1822 José…
🌐 Wiki languages: 1,000,000+ articlesEnglishРусскийDeutschItalianoPortuguês日本語Français中文العربيةEspañol한국어NederlandsSvenskaPolskiУкраїнськаمصرى粵語DanskفارسیSuomiTiếng ViệtไทWinaraySinugboanong Binisaya