Trang mới
Vui lòng đọc Wikipedia:Tuần tra trang mới và nhớ những điểm chính khi tuần tra: .
Những dòng được tô màu vàng là các trang chưa được tuần tra. Xin chú ý các trang chưa được tuần tra "cũ". Các tùy chọn khác: 1 giờ • 1 ngày • 5 ngày • 10 ngày • 15 ngày. |
Vui lòng đọc Wiki: Tuần tra trang mới và nhớ những điểm chính khi tuần tra:
- Đừng "cắn" người mới đến: Khi chèn các bản mẫu như {{cần dọn dẹp}} chỉ sau một vài phút khi bài được tạo có thể làm các thành viên mới nản lòng. Bạn có thể sử dụng Twinkle để giới thiệu về cách viết bài, và đặt bản mẫu {{bài viết đầu tiên}} trên trang thảo luận của họ nếu bài viết của họ có nguy cơ xóa;
- Các bài viết không nên chèn bản mẫu xóa nhanh khi không có ngữ cảnh (XN BV1) hoặc không có nội dung (XN BV3) chỉ khi bài vừa mới tạo, vì không phải tất cả mọi thành viên đều viết đầy đủ nội dung trong phiên bản đầu tiên;
- Các trang mang tính tấn công cá nhân (XN C11) phải được tẩy trống;
- Các bài viết về tiểu sử người còn sống không có nguồn có thể đề xuất xóa nhanh. Bạn có thể dùng công cụ Twinkle, hoặc xem bản mẫu {{prod blp}} để chèn bản mẫu thủ công;
- Bạn có thể kiểm tra tình trạng vi phạm bản quyền của các trang mới bằng cách sao chép một đoạn bất kỳ và dán nó vào bất kỳ công cụ tìm kiếm và nên để đoạn văn bản đó trong dấu ngoặc kép. Đối với các trang có duy nhất một tài liệu tham khảo hoặc liên kết ngoài trực tuyến, hãy so sánh nội dung bài viết với trang tham khảo đó, nếu khớp hãy chèn bản mẫu {{vi phạm bản quyền 2}}.
- Khi bài viết có một hoặc nhiều dấu hiệu chất lượng kém, hãy chèn bản mẫu {{chất lượng kém 2}}.
- 19:53, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Vịnh Saint-Malo (sử | sửa đổi) [1.365 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{Infobox Étendue d'eau | nom=Golfe de Saint-Malo | carte= | légende= | pays={{France}} {{Jersey}} {{Guernesey}} | subdivisions territoriales=Côtes-d'Armor Ille-et-Vilaine Manche | type=Vịnh | localisation=Manche | latitude=49.035167 | longitude=-2.131577 | subdivisions= | superficie= | longueur= | largeur min= | largeur max= | profondeur moy= | profondeur max= | volume= | salinité= | géolocalisa…”)
- 19:35, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Bán đảo Cotentin (sử | sửa đổi) [4.172 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{Infobox islands | name = Bán đảo Cotentin<br/>Bán đảo Cherbourg | native_name = Cotentîn<!-- or |local_name= --> | native_name_link = | native_name_lang = nrf | sobriquet = | image_name = | image_size = | image_caption = | image_alt = | image_map = Carteroute50.jpg | map_alt = | map_size = | map_caption = Bán đảo Cotentin (also known as Cherbourg-en-Cotentin|B…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 17:14, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Fuji LM-1 Nikko (sử | sửa đổi) [4.548 byte] (thảo luận | ) (Tạo với bản dịch của trang “Fuji LM-1 Nikko”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:32, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Cha Junhwan (sử | sửa đổi) [11.945 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “'''Cha Junhwan''' (Hangul: 차준환, sinh ngày 21 tháng 10 năm 2001) là một vận động viên trượt băng nghệ thuật người Hàn Quốc, thi đấu ở hạng mục đơn nam. Anh là nhà vô địch tại Giải Vô địch Bốn Châu Lục năm 2022, hai lần Vô địch tại Grand Prix cấp thiếu niên , Á quân tại Giải Vô địch Thế Giớ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:29, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Pierres de Lecq (sử | sửa đổi) [2.690 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{Designation list | designation1 = Ramsar | designation1_offname = Les Pierres de Lecq | designation1_date = 2 tháng 2 năm 2005 | designation1_number = 1457<ref name="ramsar">{{Cite web|title=Les Pierres de Lecq|website=Ramsar Sites Information Service|url=https://rsis.ramsar.org/ris/1457|accessdate=25 April 2018}}</ref>}} Image:Sark Pierres de Lecq from Sorel Jersey.jpg|thumb|300px|The Pierres de Lecq (or Paternosters) at high tid…”)
- 16:23, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Định lý Schooten (sử | sửa đổi) [1.370 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “Trong lĩnh vực hình học, '''định lý Schooten''' là 1 kết quả được tìm ra bởi nhà toán học người Hà Lan Frans van Schooten và là 1 trường hợp suy biến của Định lý Pompeiu. Định lý được phát biểu như sau: ''Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Lấy điểm M thuộc cung BC. Khi đó ta có:'' <math>MA=MB+MC</math> == Chứng minh == Tập tin:Dinhlyschooten1.png|nh…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:18, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Minquiers (sử | sửa đổi) [5.603 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{Infobox islands | name = Minquiers | image_name = La Maîtr' Île, Les Mîntchièrs.jpg | image_caption = La Maîtr' Île | image_size = 250px | map_image = Maritime boundaries surrounding Jersey.png | native_name = | native_name_link = | local_name = '''''Les Minquiers''''', '''Les Mîntchièrs''', '''The Minkies''' | location = English Channel | coordinates = {{coord|48|58|14|N|02|03|43|W|di…”)
- 16:06, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Écréhous (sử | sửa đổi) [3.534 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{Infobox islands | name = Ecrehos | native_name = '''Les Écréhous''', '''Êcrého''' | native_name_link = | image_name = Ecrehous.jpg | image_caption = Aerial view of the Ecrehos. | image_size = 220px | map_caption = | location = Eo biển Anh | coordinates = {{coord|49.283|N|1.933|W|display=inline,title|source:frwiki}} | archipelago = | total_islands = | major_islands = Maîtr'Île<br/>La Ma…”)
- 15:53, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Les Dirouilles (sử | sửa đổi) [1.457 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{Designation list | designation1 = Ramsar| | designation1_offname = Les Écréhous & Les Dirouilles, Jersey | designation1_date = 2 tháng 2 năm 2005 | designation1_number = 1455<ref>{{Cite web|title=Les Écrehous & Les Dirouilles, Jersey|website=Ramsar Thông tin trang web Service|url=https://rsis.ramsar.org/ris/1455|accessdate=25 April 2018}}</ref>}} File:Jersey-Les Dirouilles.png|thumb|right|250px|Bản đồ vị trí của Les…”)
- 15:02, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Khủng bố hóa học (sử | sửa đổi) [2.347 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “'''Khủng bố hóa học''' là hình thức khủng bố sử dụng các vũ khí hóa học nhằm mục đích tấn công và làm chết nhiều người.<ref>{{chú thích|url=https://www.cdc.gov/mmwr/preview/mmwrhtml/rr4904a1.htm|title=Biological and Chemical Terrorism:Strategic Plan for Preparedness and Response|work=cdc.gov|access-date=2 October 2016}}</ref> Khủng bố hóa học có thể được coi là một hình thức chiến tranh…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:54, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Dixon Arroyo (sử | sửa đổi) [3.253 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Dixon Arroyo | fullname = Dixon Jair Arroyo Espinoza | birth_date = {{birth date and age|1992|6|1|df=yes}} | birth_place = Guayaquil, Ecuador | image = Dixon Arroyo 1.jpg | caption = Arroyo năm2017 | height = 1,79 m | position = Tiền vệ | currentclub = Inter Miami | clubnumber = 3 | youthyears1 = {{0|0000}}–2008 | youthclubs1 = Rocafuerte…”)
- 13:47, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Denis Leary (sử | sửa đổi) [8.854 byte] (thảo luận | ) (Tạo với bản dịch của trang “Denis Leary”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 Liên kết định hướng
- 13:21, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Arian Llugiqi (sử | sửa đổi) [2.232 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá Đức (sinh 2002)}} {{Infobox football biography |name = Arian Llugiqi |image = |caption = |fullname = |birth_date = {{birth date and age|2002|10|24|df=yes}} |birth_place = Burghausen, Đức |height = 1,87 m |position = Tiền đạo |currentclub = FC Ingolstadt |clubnumber = 25 |youthyears1 =…”)
- 13:07, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Stefano Magnasco (sử | sửa đổi) [4.784 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Chile (sinh 1992)}} {{family name hatnote|Magnasco|Galindo|lang=Spanish}} {{Infobox football biography | name = Stefano Magnasco | image = Universidad Católica - Huachipato, 2018-05-05 - Stefano Magnasco - 01.jpg | caption = Magnasco với Universidad Católica vào năm 2018 | fullname = Stefano Magnasco Galindo | birth_date = {{birth date and age|1992|9|28|df=y}} | bir…”)
- 12:19, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Circe scripta (sử | sửa đổi) [2.397 byte] (thảo luận | ) (Tạo với bản dịch của trang “Circe scripta”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:17, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Bracław (tỉnh) (sử | sửa đổi) [9.784 byte] (thảo luận | ) (Tỉnh Bracław)
- 10:16, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Tiếng Phrygia (sử | sửa đổi) [8.443 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{Short description|Extinct Indo-European language of central Anatolia}} {{Infobox language | name = Tiếng Phrygia | region = Miền Trung Anatolia (Thổ Nhĩ Kỳ hiện nay) | extinct = Sau thể kỉ 5 CN | familycolor = Indo-European | fam2 = (?) Hy Lạp-Phrygia<ref>{{Glottolog|grae1234|Graeco-Phrygian}}</ref>{{sfn|Obrador-Cursach|2018|p=102|ps=:Furthermore, if Phrygian were not so-poorly attested perhap…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 09:35, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Quốc kỳ Papua New Guinea (sử | sửa đổi) [5.117 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{Infobox flag |Name = Papua New Guinea |Image = Flag of Papua New Guinea.svg |Use = 111110 |Symbol = {{FIAV|111110}} {{FIAV|normal}} {{IFIS|Mirror}} |Proportion = 3:4 |Adoption ={{start date and age|1971|07|01|df=y}} |Design = Được chia theo đường chéo từ góc phía trên bên trái đến góc phía dưới bên phải của cờ: hình tam giác phía trên có màu đỏ với hình chim thiên đường Raggiana đang bay vút lên và hình…”)
- 09:33, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Chiến tranh Schleswig lần thứ nhất (sử | sửa đổi) [10.465 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Chiến tranh Schleswig lần thứ nhất | partof = Cách mạng 1848 | image = Tropper 1849.jpg | image_size = 300px | alt = | caption = | date = | place = | coordinates = <!--Use the {{coord}} template --> | map_type = | map_relief = | map_size = | map_marksize = | map_caption = | map_label = | territory = | result = | status = | combatan…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:20, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Charlie Hughes (cầu thủ bóng đá, sinh 2003) (sử | sửa đổi) [3.638 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Anh (sinh 2003)}} {{Infobox football biography | name = Charlie Hughes | image = | caption = | full_name = Charles Roger Hughes<ref>{{cite web |url=https://www.efl.com/contentassets/507aa6a7a8754b37a8b949396ec5d00e/squad-list-publication-report-2022-23---07.09.2022.pdf |title=EFL - Squad List 2022/23 |publisher=EFL |access-date=10 January 2023}}</ref> | birth_date = {{birth date…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:13, ngày 8 tháng 6 năm 2023 2A65 Msta (sử | sửa đổi) [2.372 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “'''2A65 'Msta-B'''' là hệ thống pháo lựu kéo cỡ nòng 152,4 mm do Liên Xô / Nga phát triển và chế tạo từ giữa thập niên 1970. Chữ B là viết tắt của từ tiếng Nga ''Buksiruyemaya'' có nghĩa là "kéo". Pháo nặng 6,8 tấn, có chiều dài 12 mét trong đó nòng dài 7,2 đến 8,13 mét. Nòng pháo có thể chỉnh góc từ -3.5° đến +70°. Tốc độ bắn là 6 - 8 phát/phút. Tầm bắn tối đa v…”)
- 08:36, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Jake Daniels (sử | sửa đổi) [6.364 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Anh (sinh 2005)}} {{Infobox football biography | name = Jake Daniels | image = | full_name = | birth_date = {{birth date and age|df=y|2005|1|8}} | birth_place = Bispham, Anh | height = | position = Tiền đạo | currentclub = Blackpool | clubnumber = 43 | youthyears1 = 2012–2022 | youthclubs1 = Blackpool…”)
- 07:39, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Craig (sử | sửa đổi) [345 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{refer}} {{div col}} *Daniel Craig *Craig Chester *Craig Dawson *Craig Federighi *Craig Goodwin *Peter Craig *Benny Craig *Craig Eastmond *Craig Mello *Craig Bellamy *Ivan Craig *Craig T. Nelson *Craig Hickman *Craig Farley {{div col end}} {{exsec}} {{Trang định hướng}}”)
- 06:47, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Máy bay chiến đấu không người lái (sử | sửa đổi) [15.402 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “'''Máy bay chiến đấu không người lái''' là phương tiện bay không người lái có chức năng quân sự như tấn công và trinh sát trên chiến trường.<ref>{{cite book |last1=Austin |first1=Reg |title=Unmanned aircraft systems : UAVs design, development and deployment |date=2010 |publisher=Wiley |location=Chichester |isbn=978-0-470-05819-0 |url=https://www.wiley.com/en-us/Unmanned+Aircraft+Systems%3A+UAVS+Design%2C+Developmen…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 06:41, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Alvó nő fekete vázával (sử | sửa đổi) [11.103 byte] (thảo luận | ) (Tạo với bản dịch của trang “Sleeping Lady with Black Vase”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 06:20, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Cameron Congreve (sử | sửa đổi) [4.486 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Wales (sinh 2004)}} {{Infobox football biography | name = Cameron Congreve | image = | full_name = Cameron Mark Congreve<ref>{{cite web |url=https://www.efl.com/contentassets/183721110af1407d87d5d77408a07201/efl-professional-retain-list---2021-22.pdf |title=Club List of Registered Players as at 21st May 2022 |publisher=English Football League |page=40 |access-date=27 July 2022}}</ref> | birth…”)
- 06:11, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Marko (sử | sửa đổi) [445 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{refer}} *Marko Arnautović *Marko Marin *Marko Pjaca *Marko Kolaković *Marko Vučetić *Marko Mrkić *Marko Milić (cầu thủ bóng đá) *Marko Bulat (cầu thủ bóng đá) *Marko Grujić *Marko Mirić *Marko Adamović *Marko Krasić *Marko Krajcer *Marko Prljević *Marko Stančetić *Marko Bašić (cầu thủ bóng đá, sinh 1988) {{exsec}} {{Trang định hướng}}”)
- 05:59, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Markus (sử | sửa đổi) [86 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{refer}} *Markus Persson *Markus Wolf {{exsec}} {{Trang định hướng}}”)
- 05:41, ngày 8 tháng 6 năm 2023 ZTS: State of Entropy (sử | sửa đổi) [1.456 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{more citations needed|date=Tháng 6 năm 2023}} {{Use dmy dates|date=October 2012}} {{Infobox film | name = ZTS: State of Entropy | image = | image_size = | caption = | director = Stefanos Stefanidis | producer = Ulla Decken<br>Shane Kavanagh | writer = Shane Kavanagh<br>Stefanos Stefanidis | screenplay = | based_on = | narrator = | starring = Jai Koutrae<br>Glen Davenport | music = Adrian Henderson | cinematography =…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:01, ngày 8 tháng 6 năm 2023 GAZ-3351 (sử | sửa đổi) [2.501 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “thumb|right|300px|GAZ-3351 '''GAZ-3351''' là một xe kéo bánh xích quân sự của Liên bang Nga, chuyên nhiệm vụ vận tải trên địa hình không thuận lợi như môi trường tuyết và đầm lầy. Phương tiện này bắt đầu phục vụ trong Quân đội Nga từ năm 2012<ref name="ST">{{cite web |url=http://www.stroyteh.ru/publication/GAZ_3344_i_GAZ_3351___novye_modeli_gusenichny…”)
- 04:00, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Danh sách các nhân vật trong Gravity Falls (sử | sửa đổi) [4.949 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}} nhỏ|Ảnh các nhân vật chính trong phim, từ trái sang phải: Soos Ramirez, Dipper Pines, Stanley Pines, Mabel Pines, Wendy Corduroy. Sau đây là danh sách các nhân vật trong bộ phim hoạt hình của Disney Channel, Gravity Falls. Dạnh sách sẽ bao gồm cả quái vật và các nhân vật chưa từng xuất hiện nhưng được nhắc đến.…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 03:59, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Belz (tỉnh) (sử | sửa đổi) [7.470 byte] (thảo luận | ) (Tỉnh Belz)
- 03:41, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Cổ sinh thái học (sử | sửa đổi) [6.507 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “'''Cổ sinh thái học''' (tiếng Anh: ''paleoecology'' cũng được đánh vần là ''palaeoecology'') là khoa học nghiên cứu về sự tương tác giữa các sinh vật hoặc tương tác giữa các sinh vật và môi trường của chúng trong các khoảng thời gian địa chất. Là một ngành học, cổ sinh thái học tương tác, phụ thuộc và cung cấp thông tin cho nhiều lĩnh vực khác nhau bao gồm …”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:22, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Động đất Shimane 2018 (sử | sửa đổi) [1.497 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{Expand Japanese|date=tháng 6/2023}}{{Thông tin động đất|name=Động đất Shimane 2018|native_name=島根県西部地震|native_name_lang=ja|image=2018 Shimane earthquake Map1.png|timestamp=2018-04-09 18:32:30|local-time=01:32:30 JST|shindo={{JMA|5+}}<ref name="JMA-eqdb">{{chú thích|url=https://www.data.jma.go.jp/svd/eqdb/data/shindo/Event.php?ID=9901821|title=震度データベース検索 (地震別検索結果)|publisher=気象庁|ac…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 02:36, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng mùa bóng 2023 (sử | sửa đổi) [27.467 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox football club season | club = {{HPFC}} | season = 2023 | owner = {{nowrap|Công ti CP bóng đá Hải Phòng}} | mgrtitle = HLV trưởng | manager = Chu Đình Nghiêm | chrtitle = Chủ tịch | chairman = Văn Trần Hoàn | stdtitle = Sân nhà | stadium = Sân vận…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 02:33, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Lang Rangler (sử | sửa đổi) [477 byte] (thảo luận | ) (Còn tiếp) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:28, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Lata Tondon (sử | sửa đổi) [6.513 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “'''Lata Tondon''' (sinh ngày 15 tháng 4 năm 1980) là một đầu bếp người Ấn Độ đến từ thành phố Rewa thuộc bang Madhya Pradesh, Ấn Độ. Bà là người phụ nữ đầu tiên dành Kỷ lục Guinness cho cuộc thi nấu ăn marathon. Bà dành được kỷ lục vào tháng 9 năm 2019 sau khi nấu ăn không ngừng nghỉ trong 87…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Lata London”
- 02:22, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Sự cố USS Liberty (sử | sửa đổi) [10.986 byte] (thảo luận) (←Trang mới: “ {{Infobox military conflict | conflict =Sự cố USS ''Liberty'' | partof = Chiến tranh sáu ngày | image = SH-3A Sea King hovers over the damaged USS Liberty (AGTR-5) on 8 June 1967 (USN 1123118).jpg | image_size = 300px | caption =Tàu USS ''Liberty'' của Hoa Kỳ bị hư hại một ngày (9 tháng 6 năm 1967) sau vụ tấn công | date = 8 tháng 6 năm 1967 | place = Mediterranean Sea near the Sinai Pe…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 01:56, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Armandas Kučys (sử | sửa đổi) [3.485 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá Litva (sinh 2003)}} {{Infobox football biography | name = Armandas Kučys | fullname = | birth_date = {{birth date and age|2003|2|27|df=yes}} | birth_place = Litva | image = | height = 1,87m | position = Tiền đạo | currentclub = Oskarshamn<br />(cho mượn từ U-19 Kalmar FF) | clubnumber = 9 | youthyears1 = {{0|0000}}–2018 | youthclubs1 = Panevėžio FA | youthye…”)
- 01:01, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Sepia (Acanthosepion) (sử | sửa đổi) [183 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{Don't edit this line {{{machine code|}}} |rank=subgenus |link=Sepia (Acanthosepion)|Acanthosepion |parent=Sepia |refs= <!--Shown on this page only; don't include <ref> tags --> }}”)
- 00:23, ngày 8 tháng 6 năm 2023 Anadara cornea (sử | sửa đổi) [2.262 byte] (thảo luận | ) (Tạo với bản dịch của trang “Anadara cornea”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 Liên kết định hướng
- 17:11, ngày 7 tháng 6 năm 2023 Evdokiya của Bulgaria (sử | sửa đổi) [8.072 byte] (thảo luận | ) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Eudoxia of Bulgaria”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 Thêm thẻ nowiki
- 17:11, ngày 7 tháng 6 năm 2023 Nadezhda của Bulgaria (sử | sửa đổi) [6.739 byte] (thảo luận | ) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Nadezhda of Bulgaria”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:44, ngày 7 tháng 6 năm 2023 Giải thưởng Hội Điện ảnh Việt Nam 1995 (sử | sửa đổi) [14.606 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{Infobox Film festival|name=Giải thưởng Hội Điện ảnh Việt Nam lần thứ 3|location=Hà Nội, Việt Nam|awards=32|date=1996|preceded_by=Lần 2|current=Lần 3|followed_by=Lần 4|year=1996|prev_year=1995|next_year=1997|main=|founders=Hội điện ảnh Việt Nam|language=Tiếng Việt|established=1993|disesta…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:33, ngày 7 tháng 6 năm 2023 Robert Berény (sử | sửa đổi) [9.831 byte] (thảo luận | ) (Tạo với bản dịch của trang “Róbert Berény”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:25, ngày 7 tháng 6 năm 2023 Stuart Little (phim) (sử | sửa đổi) [22.495 byte] (thảo luận | ) (Tạo với bản dịch của trang “Stuart Little (film)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 Liên kết định hướng
- 16:08, ngày 7 tháng 6 năm 2023 Trần Thị Biền (sử | sửa đổi) [2.628 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “'''Trần Thị Biền''' (? – 1945) là một cựu Đảng viên Đảng Cộng sản Đông Dương phản bội. == Cuộc đời == Trần Thị Biền là Đảng viên Đảng Cộng sản Đông Dương tỉnh Quảng Trị. Năm 1942, được Xứ ủy Trung Kỳ điều động đi hoạt động ở tỉnh khác.<ref name="BCH193">{{Harvnb|Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Quảng Trị|2022|p=193}}</ref> Tháng 7 năm 1942, Tr…”)
- 15:25, ngày 7 tháng 6 năm 2023 Động đất Tây Bắc Chiba 2005 (sử | sửa đổi) [1.506 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{Infobox earthquake|name=Động đất Chiba 2005|native_name=2005年の千葉県北西部地震|native_name_lang=ja|timestamp=2005-07-23 07:35|local-time=14:35 JST|map={{Location map|Japan | lat_deg = 35 | lat_min = 34.9 | lat_sec = | lat_dir = N | lon_deg = 140 | lon_min = 08.3 | lon_sec = | lon_dir = E | label = | label_size = | position = | background = | mark = Bullseye1.svg | marksize = 40 | width = 250 | float = center | border = | caption…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động tên ban đầu là “Động đất Chiba 2005”
- 15:01, ngày 7 tháng 6 năm 2023 Georgi Tunjov (sử | sửa đổi) [7.061 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá Estonia}} {{Infobox football biography | name = Georgi Tunjov | image = Georgi Tunjov.jpg | image_size = | caption = | fullname = | birth_date = {{birth date and age|2001|4|17|df=yes}}<ref name="EFA">{{cite web|title=Georgi Tunjov|url=http://jalgpall.ee/voistlused/player/24452|publisher=Estonian Football Association|language=et}}</ref> | birth_place = Narva, Estonia | height = 1…”)
- 14:35, ngày 7 tháng 6 năm 2023 Hệ số chọn lọc (sử | sửa đổi) [1.980 byte] (thảo luận | ) (←Trang mới: “Trong di truyền học quần thể, '''hệ số chọn lọc''' thường được biểu thị bằng chữ s, là thước đo sự khác biệt về thể lực tương đối. Các hệ số chọn lọc là trung tâm của mô tả định lượng về quá trình tiến hóa, vì sự khác biệt về thể lực quyết định sự thay đổi tần số kiểu gen do chọn lọc. Định nghĩa sau đ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Đặc biệt:Trang mới, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply. (view authors). Images, videos and audio are available under their respective licenses.
#Wikipedia® is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.
🌐 Wiki languages: 1,000,000+ articlesEnglishРусскийDeutschItalianoPortuguês日本語Français中文العربيةEspañol한국어NederlandsSvenskaPolskiУкраїнськаمصرى粵語DanskفارسیSuomiTiếng ViệtไทWinaraySinugboanong Binisaya